Thực đơn
Xe buýt Hà Nội Đặc điểmCác tuyến xe buýt hoạt động từ 4h30 - 23h15, tần suất là 5–60 phút/chuyến phụ thuộc vào lượng khách sử dụng, nhưng thường thường tần suất các tuyến là 10–20 phút/chuyến. Xe buýt hoạt động tất cả các ngày trong tuần nhằm phục vụ tối đa sự đi lại của người dân khu vực nội thành và ngoại thành Hà Nội.
Vé lượt áp dụng cho 1 lần đi xe buýt. Giá vé lượt cho các tuyến có cự li dưới 25 km là 7.000 đồng/lượt, từ 25 – 30 km là 8.000 đồng/lượt, và 30 km trở lên là 9.000 đồng/lượt. Riêng giá vé tuyến 86 là 35.000 đồng/lượt và tuyến 68 là 40.000 đồng/lượt.
Đối với vé tháng, giá vé từng loại được thể hiện rõ trong bảng sau:
Loại vé | 1 tuyến | Liên tuyến |
---|---|---|
Ưu tiên (Học sinh, sinh viên, người cao tuổi, công nhân) | 55.000 đồng/tháng | 100.000 đồng/tháng |
Ưu tiên (Mua theo hình thức tập thể trên 30 người) | 70.000 đồng/tháng | 140.000 đồng/tháng |
Không ưu tiên | 100.000 đồng/tháng | 200.000 đồng/tháng |
Một số tuyến xe buýt Hà Nội có hỗ trợ dịch vụ wifi. Vé xe buýt cho trẻ em dưới 6 tuổi được miễn phí và cung cấp thẻ đi xe buýt miễn phí cho thương binh, bệnh binh, người khuyết tật, người cao tuổi (trên 60 tuổi) và nhân khẩu thuộc hộ nghèo.
Trong khuôn khổ Dự án cải thiện giao thông cộng cộng tại Hà Nội (TRAHUDII), Hà Nội đã triển khai thí điểm sử dụng vé điện tử thông minh cho hệ thống vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt.
Xí nghiệp Xe buýt Hà Nội: 01, 03A, 06A, 06B, 06C, 11, 15, 17, 23, 31, 36, 100, 108
Xí nghiệp Xe buýt Thăng Long: 14, 16, 18, 26, 30, 38, 39, 106, 107
Xí nghiệp Xe buýt 10 - 10: 05, 13, 20A, 20B, 28, 29, 50, 53A, 53B, 92, 95, 96, 97, 110, 111
Công ty Cổ phần Xe Điện Hà Nội: 07, 25, 27, 34, 35A, 35B, 55A, 55B, 56A, 56B, 109
Xí nghiệp Xe buýt Cầu Bươu: 06D, 06E, 22A, 22B, 22C, 32, 84, 85, 103A, 103B
Xí nghiệp Xe buýt Yên Viên: 03B, 10A, 10B, 40, 54, 86, 90, 93, 112
Công ty Cổ phần Vận tải và Dịch vụ Liên Ninh: 08A, 08B, 09A, 09B, 19, 21A, 21B, 37, 125
Công ty Cổ phần Vận tải Newway: 47A, 47B, 48, 69, 94
Công ty Cổ phần Xe Khách Hà Nội: 49, 51, 122, 124, 202, 204, 205, 212
Trung tâm Tân Đạt: 12, 33, 52A, 52B, 62, 101A, 101B, 104, 113, 115
Xí nghiệp Xe khách Nam Hà Nội: 04, 24, 63, 68, 87, 88, 98, 99
Xí nghiệp Xe buýt nhanh Hà Nội: 02, 66, 89, 91, 102, 105, 116, BRT01
Công ty TNHH Bắc Hà: 41, 42, 43, 44, 45, 203
Công ty Cổ phần Vận tải, Thương mại và Du lịch Đông Anh: 46, 123
Công ty TNHH Du lịch, Dịch vụ và Xây dựng Bảo Yến: 57, 58, 59, 60A, 60B, 61, 65, CNG01, CNG02, CNG03, CNG04, CNG05, CNG06, CNG07
Công ty Liên doanh vận chuyển Quốc tế Hải Vân: 64, 74
Công ty Cổ phần Ô tô Khách Hà Tây: 70A, 70B, 70C, 118, 126
Công ty Cổ phần Ô tô Vận tải Hà Tây: 72
Công ty Cổ phần Dịch vụ và Vận tải Bảo Châu: 78
Vinbus - Tập đoàn Vingroup: e01, e02, e03, e04, e05, e06, e07, e08, e09, e10
Xe được in hình cánh chim hòa bình cùng biểu tượng Hà Nội Khuê Văn Các trên thân xe. Hệ thống xe được chia nhận diện theo màu xe như sau:
Màu xe | Tính chất |
---|---|
Xanh nước biển | Các tuyến buýt thuộc Transerco, có trợ giá, có sức chứa của phương tiện từ 55 người trở lên. |
Xanh lá cây | Các tuyến buýt thuộc Transerco, có trợ giá, có sức chứa của phương tiện dưới 30 người, chỉ hoạt động trong địa phận Hà Nội. |
Da cam | Tuyến kết nối các khu vực của Hà Nội với sân bay Nội Bài (đi qua cầu Nhật Tân). |
Đỏ - vàng | Các tuyến buýt thuộc Transerco, có trợ giá, các tuyến buýt không trợ giá, các tuyến buýt không thuộc Transerco và các tuyến buýt kế cận, liên tỉnh (số hiệu tuyến trên 200). |
Thực đơn
Xe buýt Hà Nội Đặc điểmLiên quan
Tài liệu tham khảo
WikiPedia: Xe buýt Hà Nội http://hanoimoi.com.vn/Tin-tuc/Phong-su-Ky-su/5723... http://tramoc.com.vn/ http://transerco.com.vn/Default.aspx?pageid=149 https://commons.wikimedia.org/wiki/Category:Buses_... https://thanhnien.vn/doi-song/giao-thong-cong-cong...